『外勞合法匯款資訊』宣導
外勞合法匯款資訊宣導
TUYÊN TRUYỀN TIN TỨC CHUYỂN TIỀN HỢP PHÁP DÀNH CHO LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
Bimbingan dan info mengenai jasa pengiriman yang sah untuk para pekerja asing.
包含薪資及一般匯兌之合法匯款管道資訊
các thông tinh tổng quát bao gồm tiền lương và một số chuyển tiền trao đổi hợp pháp chung .
Termasuk info mengenai jasa pengiriman yang sah untuk pengiriman gaji maupun pengiriman dana biasa
匯款管道:銀行有貼「指定外匯」即可
kênh chuyển tiền: các ngân hàng đã đăng「việc trao đổi nước ngoài chỉ định」là được
Jasa pengiriman : Bank yang ada bertuliskan「Ditunjukan untuk Valuta asing」yang sah.
中央銀行的外匯指定銀行:中央銀行網站『全國金融機構查詢系統』
Ngân hàng Trung ương các ngân hàng ngoại hối : Trang web của ngân hàng trung ương, "tất cả các tổ chức tài chính Hệ thống Yêu cầu"
Bank valuta asing dari Bank Pusat : Website Bank Pusat 「Sistem pemeriksaan lembaga keuangan nasional」
http://www.cbc.gov.tw/sp.asp?xdURL=bankexam/cbc/finlist_index.asp&ctnode=389
勾選外匯業務別→勾選指定外匯業務,即可出現所有的外匯指定銀行(也可勾選國內縣市名稱,即出現該縣市有外匯指定的銀行)因為符合資料共3千多筆,故無法一一列舉,請自行參照。
chọn mục ngoại hối kinh doanh →được chọn vào ngoại hồi kinh doanh chỉ định ,có thể xuất hiện tất cả các ngân hàng ngoại hối chỉ định(bạn cũng có thể lửa chọn các tên quận trong nước,sẽ xuất hiện các thành phố ngân hàng chỉ định ngoại hối)Bởi vì phù hợp 3 ngìn máy xuất , Chúng tôi không thể liệt kê tất cả,xin bạn tự tham khảo .
Pencarian bisnis valuta asing lainnya→pencarian bisnis valuta asing yang ditunjuk, akan segera menampilkan semua Bank valuta asing yang ditunjuk (dapat juga mencari nama kota/wilayah dari dalam negeri, akan segera ditampilkan bank valuta asing yang ditunjuk yang ada di area yang dicari )Karena data yang cocok total ada 3ribuan huruf, oleh karena itu tidak dapat dihitung satu-satu, harap melakukan acuan sendiri.
中華民國中央銀行
Ngân hàng trung ương dân quốc trung hoa
Bank Pusat Republik Taiwan
- 聯絡地址:10066 台北市中正區羅斯福路一段2號
- Địa chỉ liên hệ : số 2 đường Roosevelt ,khu Zhongzheng, thành phố Đài Bắc 10066
- Alamat yang dapat dihubungi : No.2 Roosevelt Road section 1, zhongzheng District, Taipei City
- 聯絡電話 (02)2357-1999,(02)2393-6161
- số DTH liên lạc:(02)2357-1999,(02)2393-6161
- Nomor yang bisa dihubungi:(02)2357-1999,(02)2393-6161
- 各局處室諮詢專線
- các văn phòng đường dây tư vấn
- Saluran khusus konsultasi dari kantor berbagai wilayah
- 免付費電話:0800-666268
- đường dây miễn phí : 0800-666268
- Nomor telepon bebas pulsa:0800-666268
- 傳真 FAX:(02)2357-1974
- số FAX:(02)2357-1974
- Fax:(02)2357-1974
外籍勞工匯款回國千萬不要找黑市匯兌非法管道冒險
Lao động nước ngoài cần chuyển tiền về nước không nên tìm Phiêu lưu đường dây bất hợp pháp mảo hiểm .
Pekerja asing jangan sekali pun pernah memakai jasa pengiriman illegal yang berbahaya untuk mengirim uang pulang ke negara masing-masing.
- 地下匯兌暗藏風險/貪快 外勞200多萬被「吃掉」曾有兼營外勞小吃部的地下匯兌業者,收了多名外勞的匯款,金額高達200多萬元,隔天鐵門拉下就捲款逃逸。
- Trao đổi ngầm ẩn rủi mao hiểm /tham nhanh hơn 2 triệu lao động nước ngoài bị "thiệt ăn mất "từng có những quán ăn tư nhân kinh doanh ngoại hối thu được rất nhiều tiền từ các lao động kiều hối , số tiền lên đến 200 triệu nhân dân tệ, ngày hôm sau kéo cửa sắt xuống trốn mất , trốn thoát.
- Risiko tersembunyi dibalik pengiriman uang illegal/pengiriman uang kilat,sebelumnya pernah terjadi,para pekerja yang mengirim uang mereka total sebanyak Nt.2juta lebih di toko indonesia yang menerima jasa pengiriman uang illegal dibawa kabur,setelah pelaku menerima uang dari para pekerja,hari berikutnya pintu toko pun ditutup dan pelaku sudah melarikan diri membawa semua uang kiriman dari pekerja, uang yang dibawa kabur sebanyak Nt.2juta lebih,
- 外籍勞工朋友,千萬不要為節省那一點點匯款手續費而冒險,若被查獲,錢就沒有了,是得不償失的,國內印尼外勞多達20多萬人,每年自國內匯回印尼的薪資所得高達數十億元;目前人力仲介業協助外勞到銀行合法辦理薪資匯兌,或是銀行等合法管道可供匯款。
- Các bạn lao động nước ngoài thân mến , Đừng tiết kiệm ít phí chuyển nhượng mà mạo hiểm,
- Nếu họ bị thu giữ, tiền sẽ bị mất, Đó là giá trị không thể thửa ,trong nước có hơn 20 triệu lao động Indonesia,hàng năm lao động Indonesia từ nước ta chuyển về nước họ số tiền lên đến vài tỷ đô la; ở ngành công nghiệp cơ quan nhân lực hiện nay để hỗ trợ người lao động nước ngoài để xử lý về mặt pháp lý ngân hàng chuyển tiền lương, hoặc các ngân hàng và các ống dẫn pháp lý khác cho kiều hối.
- Rekan pekerja asing sekalian, jangan pernah sekalipun karena ingin menghemat ongkos pengiriman yang murah malah masuk ke dalam bahaya, jika diambil, maka uang pun hilang, mau untung malah merugi, TKI yang berada di Taiwan sudah mencapai 200ribu lebih pekerja, dan setiap tahunnya pengiriman uang dari Taiwan ke Indonesia mencapai jumlah puluhan miliar NT ; selama ini
- 若有匯款需求,務必要尋求合法且可查證的正當管道,才能確保匯款安全。天下沒有白吃的午餐,切勿因小失大,造成被騙求償無門的下場!
- Nếu nhu cầu tiền bạc, điều quan trọng là tìm đúng đường dây dẫn pháp lý và kiểm chứng được,Để đảm bảo chuyển tiền an toàn . Không có bữa ăn nào miễn phí cả , không nên vì tiết kiệm nhỏ mà mất số tiền lớn ,gây ra bị gạc mà không có chỗ để khiếu nại .
- Apabila ada keperluan mengirim uang,harus melalui jasa pengiriman uang yang sah,baru dapat menjamin pengiriman uang yang aman,di kehidupan bermasyarakat sekarang tidak ada yang gratis,jangan karena hanya karena keuntungan kecil justru menyebabkan kerugian yang fatal dan menyebabkan penipuan yang tidak akan bisa mengembalikan kerugian yang terjadi.
非法地下通匯行為涉及銀行法相關條文
Hành vi bất hợp pháp liên quan đến chuyển tiền ngầm quy định liên quan của Luật Ngân hàng
Tindakan ilegal yang melibatkan ketentuan remittance bawah tanah yang relevan dari Undang-Undang Perbankan
銀行法
Luật ngân hàng
Hukum Perbankan
- 第 29 條 除法律另有規定者外,非銀行不得經營收受存款、受託經理信託資金、公眾財產或辦理國內外匯兌業務。違反前項規定者,由主管機關或目的事業主管機關會同司法警察機關取締,並移送法辦;如屬法人組織,其負責人對有關債務,應負連帶清償責任。執行前項任務時,得依法搜索扣押被取締者之會計帳簿及文件,並得拆除其標誌等設施或為其他必要之處置。
- Điều 29 Trừ khi có quy định của pháp luật, không được tiến hành một phi ngân hàng nhận tiền gửi, các quỹ tín thác quản lý ủy thác, tài sản công cộng hoặc áp dụng cho các doanh nghiệp giao lưu trong nước và nước ngoài.Vi phạm các quy định của khoản trên, các cơ quan có thẩm quyền hoặc cơ quan có thẩm quyền ngành công nghiệp kết hợp với lệnh cấm cảnh sát tư pháp, và đưa ra công lý, trong trường hợp các tổ chức doanh nghiệp, người chịu trách nhiệm về khoản nợ, phải chịu trách nhiệm liên đới, Trước khi thực hiện nhiệm vụ, Và có thể tháo dỡ các dấu hiệu của họ và các cơ sở khác hoặc cho các hành động cần thiết khác
- Pasal 29 Kecuali ada ditentukan oleh hukum, maka selain pihak bank tidak boleh melakukan transaksi penerimaan tabungan, ataupun diberi kuasa untuk pengaturan dana perwalian, harta benda publik ataupun melakukan transaksi valuta asing internasional dan domestik, Bagi pelanggar peraturan maka akan dikenakan sanksi oleh pihak berwenang ataupun pihak berwenang dibidang yang sama dan dibawa ke ranah hukum; jika pelanggaran dilakukan oleh badan hukum maka sang penanggung jawab akan dikenakan tanggung jawab untuk melunaskannya, sewaktu melaksanakan tugas sebelumnya maka berdasarkan hukum boleh menggeledah dan menahan buku akuntansi keuangan dan dokumen dari tersangka dan jika perlu juga boleh membongkar tanda, fasilitas ataupun lainnya.
- 第 125 條 違反第二十九條第一項規定者,處三年以上十年以下有期徒刑,得併科新臺幣一千萬元以上二億元以下罰金。其犯罪所得達新臺幣一億元以上者,處七年以上有期徒刑,得併科新臺幣二千五百萬元以上五億元以下罰金。經營銀行間資金移轉帳務清算之金融資訊服務事業,未經主管機關許可,而擅自營業者,依前項規定處罰。法人犯前二項之罪者,處罰其行為負責人。
- Mục 125 vi phạm Điều 29, Khoản, hơn ba năm tù giam và bị phạt số tiền 10triệu đến 200 triệu.những phạm tội khác bi phạt 100triệu trở lên ,và 7 năm tù giam ,được chuyển sang nộp phạt số tiền 25 triệu đến 500 triệu Kinh doanh chuyển tiền liên ngân hàng kinh doanh dịch vụ thông tin tài chính tài khoản thanh lý, mà không có sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền, và kinh doanh trái phép những người bị trừng phạt theo quy định của đoạn trước.Hành vi phạm tội nhị thức cam kết trước khi hình phạt pháp lý chịu trách nhiệm về hành vi của họ.
- Pasal 125 Untuk pelanggar yang melanggar UU pasal 29 ayat 1, akan ditindak pidana penjara 3 tahun keatas 10 tahun kebawah, dan denda Nt.10juta keatas dan Nt.200juta kebawah. Untuk terpidana yang dikenakan denda Nt.100juta keatas. untuk pelaku yang hasil kejahatannya mencapai Nt.100juta keatas, akan ditindak pidana penjara 7 tahun keatas, dan dikenakan denda sebesar Nt.25juta keatas dan dibawah Nt.500juta. Perusahaan finansial yang mengelola usaha transfer uang sesama bank, yang tanpa ijin dari pihak berwenang menjalankan usaha sendiri, maka akan ditindak pidana hukum sesuai UU diatas.Orang yang melakukan 2 tindak kejahatan diatas, akan dihukum sebagai orang yang bertanggung jawab.
- 第125-4條 犯第一百二十五條、第一百二十五條之二或第一百二十五條之三之罪,於犯罪後自首,如有犯罪所得並自動繳交全部所得財物者,減輕或免除其刑;並因而查獲其他正犯或共犯者,免除其刑。犯第一百二十五條、第一百二十五條之二或第一百二十五條之三之罪,在偵查中自白,如有犯罪所得並自動繳交全部所得財物者,減輕其刑;並因而查獲其他正犯或共犯者,減輕其刑至二分之一。犯第一百二十五條第一項、第一百二十五條之二第一項及第一百二十五條之三第一項、第二項之罪,其犯罪所得利益超過罰金最高額時,得於所得利益之範圍內加重罰金;如損及金融市場穩定者,加重其刑至二分之一。
- Luật 125-4 vi phạm điều125 ,và vi phạm điều 125-2 hoặc 125-3 ,sau khi tội phạm đầu thú ,nếu tự động nộp tất cả những tiền thu nhập , để Giảm hoặc miễn hình phạt; và do đó bắt giữ được người phạm tội hoặc đồng lõa ,thì miễn trừng phạt .vi phạm luật 125 ,điều 125-2 hoặc 125-3 tội nhân ,trong cuộc điều tra những lời thú nhận , Nếu tiền của tội phạm tự động thanh toán tất cả thu nhập tài sản , họ Giảm nhẹ hình phạt, và do đó bắt giữ người khác đang thực hiện hoặc đồng lõa, Giảm nhẹ hình phạt một nửa .vi phạm luật điều 125 Mục đầu tiên ,điều 125-2 mục đầu và điều 125-3 mục đầu vi phạm Tội thứ hai,, Số tiền thu được lợi ích của tội phạm vượt quá số lượng tối đa tiền nộp phạt, Tiền phạt có thể được tăng lên trong phạm vi thu nhập lãi suất ; Chẳng hạn như Tổn thất và ổn định thị trường tài chính , tình tiết tăng nặng hình phạt với một nửa
- Pasal 125-4 Pelaku yang melanggar UU pasal 125, pasal 125-2 atau pasal 125-3, dan menyerahkan diri setelah melakukan kejahatan, dan menyerahkan semua hasil kejahatan secara pribadi, maka hukuman akan diringankan ; dan karena ada menunjukkan pelaku lainnya juga, maka hukuman akan dihapuskan. Terpidana yang melanggar pasal 125, pasal 125-2 atau pasal 125-3, mengaku kejahatan yang telah dilakukan saat di interogasi, dan secara pribadi menyerahkan semua hasil kejahatan secara pribadi, maka hukuman akan di ringankan ; dan membantu menunjukkan pelaku lainnya, maka hukuman akan di ringankan setengahnya. Pelaku yang melanggar UU pasal 125 ayat 1, pasal 125 ayat 2 hal pertama dan pasal 125 ayat 3 hal pertama dan kedua, dapat dikenakan hukuman sesuai hasil kejahatan yang dilakukan dan jika hasil kejahatan sangat banyak maka pidana denda juga akan bertambah berat ; untuk pelaku yang merusak pasar finansial, hukuman akan ditambah 2 kali lipat.
國際金融業務條例
Quy định các dịch vụ tài chính quốc tế
Ketentuan bisnis keuangan internasional
第 七 條 國際金融業務分行,辦理外匯存款,不得有左列行為:
Điều 7 Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài, tiền gửi ngoại tệ có trách nhiệm trong các hành vi sau đây:
Pasal 7 Pasal ke tujuh cabang bisnis keuangan internasional, pengurusan penyimpanan dana valuta asing, tidak boleh ada perilaku seperti di kolom kiri :
- 一、收受外幣現金。
- Đầu tiên, chấp nhận ngoại tệ tiền mặt.
- Menerima uang tunai mata uang asing.
- 二、准許以外匯存款兌換為新臺幣提取。
- Thứ hai, để cho phép trao đổi các khoản tiền gửi ngoại tệ khai thác .
- Memperbolehkan penarikan tabungan mata uang asing menjadi mata uang NT.
第 八 條 國際金融業務分行,非經中央銀行核准,不得辦理外幣與新臺幣間之交易及匯兌業務。
Điều 8 -của các ngành kinh doanh tài chính quốc tế, Không được chấp thuận bởi các ngân hàng trung ương, không được xử lý các giao dịch giữa tiền ngoại tệ và tiền Đài loan kinh doanh ngoại hối.
Pasal 8 Pasal ke delapan cabang bisnis keuangan internasional, tanpa persetujuan dari bank pusat, tidak boleh melakukan transaksi antara mata uang asing dengan mata uang NT.
資料來源 : 中華民國中央銀行全球資訊網